Van bi mặt bích 730003 Valpres Việt Nam

Giới thiệu Van bi mặt bích 730003 Valpres Việt Nam

Van bi mặt bích 730003 PN16 ENGJL-250 của Valpres là một loại van bi được thiết kế với các tiêu chuẩn kỹ thuật và chất lượng cao

Phổ biến trong nhiều ứng dụng công nghiệp tại Việt Nam.

Thông tin sản phẩm

  1. Mã sản phẩm: 730003
  2. Áp suất làm việc: PN16
  3. Vật liệu thân van: Gang xám EN-GJL-250
  4. Kết nối: Mặt bích (Flanged)
  5. Kích thước
  6. Thường có các kích thước từ DN15 đến DN200 (phụ thuộc vào nhà cung cấp cụ thể)
  7. Nhiệt độ hoạt động
  8. Thường trong khoảng từ -10°C đến 120°C
  9. Tuy nhiên cần kiểm tra thông số chi tiết từ nhà sản xuất để xác nhận

Đặc điểm Van bi mặt bích 730003 Valpres Việt Nam

  • Độ bền cao
  • Vật liệu EN-GJL-250 là gang xám với tính năng chịu lực tốt và độ bền cao.
  • Dễ dàng vận hành
  • Van bi với cơ chế mở/đóng nhanh chóng và ít ma sát
  • Giúp việc vận hành dễ dàng và giảm thiểu sự cố.
  • Khả năng kín tốt
  • Đảm bảo độ kín khít cao khi đóng van, ngăn ngừa rò rỉ chất lỏng hay khí.
  • Ứng dụng rộng rãi
  • Thích hợp cho nhiều loại chất lỏng và khí
  • Sử dụng trong các hệ thống xử lý nước, dầu khí, hoá chất và nhiều ngành công nghiệp khác.
  • Tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế
  • Được thiết kế và sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế
  • Đảm bảo chất lượng và độ tin cậy.

Ứng dụng Van bi mặt bích 730003 Valpres Việt Nam

Van bi mặt bích 730003 PN16 ENGJL-250 của Valpres có thể được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như

  • Hệ thống cấp thoát nước
  • Nhà máy xử lý nước thải
  • Ngành công nghiệp dầu khí
  • Ngành công nghiệp hoá chất
  • Các hệ thống HVAC (sưởi, thông gió và điều hòa không khí)

Thông số kỹ thuật Van bi mặt bích 730003 Valpres Việt Nam

Chức vụ Tên cảnh Vật liệu Số bộ phận
1 THÂN HÌNH EN-GJL 250 1
2 PHỤ KIỆN ASTM A105 1
3 QUẢ CẦU A351-CF8 1
4 LIÊN KẾT GIỮ SPHERE PTFE 2
5 VÒNG chữ O NBR 1
6 MÁY GIẶT TRỤC PTFE 1
7 VÒNG chữ O NBR 1
số 8 CON DẤU TRỤC PTFE 1
9 VÒNG TUYẾN THÉP CARBON 1
10 MÁY GIẶT THÉP KHÔNG GỈ AISI 430 (DN15-DN50) THÉP CARBON (DN65-DN200) 2-1
11 LÒ XO ĐĨA THÉP CARBON 2
12 HẠT THÉP CARBON 2
13 THÂN CÂY A479-TP304/17-4-PH 1
14 XỬ LÝ THÉP CARBON 1
15 XỬ LÝ DN 150-200 THÉP CARBON 1
16 ĐINH ỐC THÉP CARBON 1
17 ĐINH ỐC THÉP CARBON số 8
18 THÂN ĐỔI ĐIỀU KHIỂN DN 150-200 EN-GJL 250 1
19 MÁY GIẶT CHỐNG VÍT A182-F316 1

Phân loại

KÍCH CỠ DN ĐÃ MÃ D Y Z TÔI L R P VS T E F CHÚNG TÔI B Kv PN Kilôgam
1" 25 73000306 115 85 4xM12 44,5 125 174 79 59 19,5 11,5 12 số 8 - - 64,5 16 3.10
1"1/4 32 73000307 140 100 4xM16 51,5 130 174 85 64 18 10 12 số 8 - - 103,8 16 4,80
1"1/2 40 73000308 150 110 4xM16 49 140 250 103 78 24 13 16 10 - - 174 16 6.10
2" 50 73000310 165 125 4xM16 52 150 250 110 85 24 13 16 10 - - 301.3 16 7 giờ 80
2"1/2 65 73000312 185 145 4xM16 65 170 321 126 103 28 18 20 14 - - 545,7 16 11 giờ 40
3" 80 73000314 200 160 8xM16 66 180 321 137 114 28 18 20 14 70 M8 872,5 16 14.10
4" 100 73000318 220 180 8xM16 89 190 381 158 137 32,5 20,5 24 18 102 M10 1363.3 16 20:00
5" 125 73000319 250 210 8xM16 100 200 381 180 159 32 20,5 24 18 102 M10 2360.3 16 30:40
6" 150 73000320 285 240 8xM20 105 210 700 265 201,5 51,5 30 42 30 125 M12 3671.1 16 44,50
số 8" 200 73000321 340 295 12xØ22 200 400 700 308 244 52 30 42 30 125 M12 6816.6 16 103,00

Van bi mặt bích 730003 PN16 ENGJL-250 Valpres là sự lựa chọn tin cậy cho các hệ thống công nghiệp yêu cầu tính an toàn và hiệu suất cao.

Với chất lượng vượt trội và thiết kế tiên tiến, sản phẩm này đáp ứng được hầu hết các yêu cầu khắt khe của các ngành công nghiệp hiện đại.

 

Xem thêm tài liệu kỹ thuật tại đây

Xem thêm các sản phẩm kỹ thuật khác tại đây