Fluke-375-FC Clamp Meter FLUKE

1. Giới thiệu

- Fluke-375-FC Clamp Meter FLUKE Hiện đang được Cty Jon-Jul phân phối rộng rãi tại thị trường Việt Nam.

  • Ampe kìm hiệu suất cao đo điện áp rất thấp và điện trở cao
  • Truyền số đo đến điện thoại thông minh của bạn thông qua Fluke Connect® để bạn có thể xem chúng ở khoảng cách an toàn hơn
  • Đo dòng điện AC và DC đến 600 A và điện áp AC và DC đến 1000 V
  • Đo dòng điện xoay chiều đến 2500 A AC với đầu dò dòng điện linh hoạt iFlex tùy chọn

2. Thông tin sản phẩm

Ampe kìm AC/CD Fluke 375 FC True-RMS đo điện áp rất thấp và điện trở rất cao

Fluke 375 FC, một phần của dòng công cụ kiểm tra không dây Fluke Connect, mang lại các tính năng hiệu suất cao và dễ sử dụng. Nó có bộ lọc thông thấp VFD để đo truyền động động cơ chính xác và liên lạc không dây để truyền kết quả đến điện thoại thông minh thông qua Fluke Connect

375 FC cung cấp hầu hết các tính năng của Fluke 376 FC bao gồm khả năng tương thích với đầu dò dòng điện linh hoạt iFlex, nhưng không giống như 376 FC, nó không bao gồm đầu dò iFlex® trong gói. Bạn có thể đo dòng điện AC và DC đến 600 A và điện áp lên tới 1000 V bằng kẹp hàm cố định. Hoặc kết nối đầu dò dòng điện linh hoạt iFlex® tùy chọn để mở rộng phạm vi đo của bạn lên 2500 A AC. Đường kính lớn và thiết kế linh hoạt của đầu dò iFlex giúp dễ dàng đo xung quanh các dây dẫn lớn trong không gian chật hẹp hoặc tiếp cận từng dây riêng lẻ.

Kết nối không dây cải thiện năng suất

Sử dụng kết nối Bluetooth với các thiết bị Apple và Android, bạn có thể đọc kết quả 375 FC ở khoảng cách an toàn trên điện thoại thông minh của mình mà không cần mặc nhiều PPE. Bạn có thể tạo và gửi báo cáo qua email ngay từ hiện trường và lưu kết quả vào đám mây. Bạn cũng có thể trò chuyện với đồng nghiệp trong thời gian thực bằng cuộc gọi video ShareLive™.

Hiệu suất đa năng

Với các phép đo dòng điện và điện áp AC True-RMS, 375 cho phép bạn khắc phục sự cố chính xác các tín hiệu phi tuyến tính. Và bạn có thể ghi nhật ký và đo xu hướng để xác định các khoảng thời gian không liên tục trong khi thực hiện các tác vụ khác. Ampe kìm Fluke 375 FC là sự thay thế trực tiếp cho Ampe kìm Fluke 375.

Các khả năng hữu ích khác:

  • Tương thích với dây treo từ tính TPAK tùy chọn
  • Đi kèm với pin, hộp đựng mềm và bảo hành ba năm
  • Tính năng Xếp hạng an toàn CAT III 1000 V, CAT IV 600 V
  • Đo điện dung đến 1000 µF
  • Bao gồm các phép đo dòng điện và điện áp True-RMS để đo chính xác các tín hiệu phi tuyến tính
  • Đo tần số đến 500 Hz và điện trở tới 60 kΩ với khả năng phát hiện tính liên tục
  • Bao gồm ghi âm Tối thiểu/Tối đa/Trung bình và tăng tốc để tự động ghi lại các biến thể
  • Cung cấp phạm vi đo DC 500 mV để giao tiếp với các phụ kiện khác
  • Chạy bằng hai pin kiềm AA

3. Thông số kỹ thuật

General Specifications
AC Current via Jaw
Range 600.0 A
Resolution  0.1 A
Accuracy  2% ±5 digits (10 Hz to 100 Hz)
2.5% ±5 digits (100-500 Hz)
Crest Factor (50 Hz/60 Hz) 3 @ 500 A
2.5 @ 600 A
Add 2% for C.F. >2
AC Current via Flexible Current Probe
Range 2500 A
Resolution 0.1 A (≤ 600 A)
1 A (≤ 2500 A)
Accuracy 3% ±5 digits (5 – 500 Hz)
Crest Factor (50/60Hz) 3.0 at 1100 A
2.5 at 1400 A
1.42 at 2500 A
Add 2% for C.F. > 2
Position Sensitivity
Flexible current probe
  i2500-10 Flex i2500-18 Flex
A    
Distance from Optimum 0.5 in (12.7 mm) 1.4 in (35.6 mm)
Error ±0.5 % ±0.5 %
B    
Distance from Optimum 0.8 in (20.3 mm) 2.0 in (50.8 mm)
Error ±1.0 % ±1.0 %
C    
Distance from Optimum 1.4 in (35.6 mm) 2.5 in (63.5 mm)
Error ±2.0 % ±2.0 %
Measurement uncertainty assumes centralized primary conductor at optimum position, no external electrical or magnetic field, and within operating temperature range.
DC Current
Range 600.0 A
Resolution 0.1 A
Accuracy 2% ±5 digits
AC Voltage
Range 1000 V
Resolution 0.1 V (≤600.0 V)
1 V (≤1000 V)
Accuracy 1.5% ±5 digits (20 Hz to 500 Hz)
DC Voltage
Range 1000 V
Resolution 0.1 V (≤600.0 V)
1 V (≤1000 V)
Accuracy 1% ±5 digits
mV dc
Range 500.0 mV
Resolution 0.1 mV
Accuracy 1% ±5 digits
Frequency via Jaw
Range 5.0 Hz to 500.0 Hz
Resolution  0.1 Hz
Accuracy  0.5% ±5 digits
Trigger level  5 Hz to 10 Hz, ≥10 A
10 Hz to 100 Hz, ≥5 A
Frequency via Flexible Current Probe
Range 5.0 Hz to 500.0 Hz
Resolution  0.1 Hz
Accuracy  0.5% ±5 digits
Trigger level  5 Hz to 20 Hz, ≥25 A
20 Hz to 100 Hz, ≥20 A
100 Hz to 500 Hz, ≥25 A
Resistance
Range 60 kΩ
Resolution 0.1 Ω (≤600 Ω)
1 Ω (≤6000 Ω)
10 Ω (≤60 kΩ)
Accuracy 1% ±5 digits
Capacitance
Range 1000 μF
Resolution 0.1 μF (≤ 100 μF)
1 μ F (≤ 1000 μF)
Accuracy 1% ±4 digits
Mechanical Specifications
Maximum voltage between any terminal and earth ground 1000 V
Batteries 2 AA, NEDA 15A, IEC LR6
Operating temperature -10 °C to +50 °C
Storage temperature -40 °C to +60 °C
Operating humidity -
non-condensing (< 10°C)
≤90% RH (at 10 °C to 30 °C)
≤75% RH (at 30 °C to 40 °C)
Operating altitude 3000 m
Storage altitude 12,000 m
Size (L x W x H) 249 x 85 x 45 mm
Weight 395 g
Jaw opening 34 mm
Flexible current probe diameter 7.5 mm
Flexible current probe cable length
(head to electronics connector)
1.8 m
Safety IEC 61010-1, Pollution Degree 2
IEC 61010-2-032: CAT III 1000 V / CAT IV 600 V
IP rating IEC 60529: IP30, non-operating
Radio Frequency Certification FCC ID T68-FBLE IC:6627A-FBLE
Electromagnetic Compatibility (EMC)
International IEC 61326-1: Portable, Electromagnetic Environment, IEC 61326-2-2
CISPR 11: Group 1, Class A
Group 1: Equipment has intentionally generated and/or uses conductively-coupled radio frequency energy that is necessary for the internal function of the equipment itself.
Class A: Equipment is suitable for use in all establishments other than domestic and those directly connected to a low-voltage power supply network that supplies buildings used for domestic purpose. There may be potential difficulties in ensuring electromagnetic compatibility in other environments due to conducted and radiated disturbances. Emissions that exceed the levels required by CISPR 11 can occur when the equipment is connected to a test object.
Korea (KCC) Class A Equipment (Industrial Broadcasting & Communication Equipment)
Class A: Equipment meets requirements for industrial electromagnetic wave equipment and the seller or user should take notice of it. This equipment is intended for use in business environments and not to be used in homes.
USA (FCC) 47 CFR 15 subpart B. This product is considered an exempt device per clause 15.103.
Temperature coefficients Add 0.1 x specified accuracy for each degree C above 28 °C or below 18 °C

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN JON & JUL là đại lý phân phối chính hãng các sản phẩm của FLUKE tại Việt Nam.

Xem thêm các sản phẩm liên quan Tại đây

Quý khách hàng có thắc mắc về thông tin sản phẩm vui lòng liên hệ:

SĐT: 0374830598 (Zalo) - Mr.Hưng
Gmail: 
Hung@Jon-Jul.com

Địa chỉ: Số 4 Đường 14, Quốc Lộ 13, Khu Đô Thị Vạn Phúc , Phường Hiệp Bình Phước, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam