F-106EI Máy đo lưu lượng khối cho lưu lượng khí cao Bronkhorst
Giá bán: Liên hệ
Hãng sản xuất: Bronkhorst
Danh mục: Máy đo lưu lượng
Nhà cung cấp: Jon & Jul Viet Nam
Xuất sứ: Hà Lan
Bảo hành: 12 tháng
Ứng dụng sản phẩm: Thiết bị tự động hóa
F-106EI Bronkhorst Máy đo lưu lượng khối cho lưu lượng khí cao
1. Giới thiệu
- F-106EI Bronkhorst Máy đo lưu lượng khối cho lưu lượng khí cao là sản phẩm đang được công ty Jon & Jun phân phối độc quyền tại thị trường Việt Nam.
- Bronkhorst High-Tech B.V., được thành lập vào năm 1981, cung cấp nhiều loại Bộ điều khiển và Đồng hồ đo lưu lượng khối Coriolis và nhiệt. Nhiều kiểu dáng của cả thiết bị tiêu chuẩn và tùy chỉnh được cung cấp cho các ứng dụng trong phòng thí nghiệm, khu công nghiệp và khu vực nguy hiểm.
- Dẫn đầu về công nghệ xử lý chất lỏng lưu lượng thấp
Chúng tôi phát triển và sản xuất các giải pháp xử lý chất lỏng lưu lượng thấp thông minh, bền vững và dành riêng cho khách hàng từ cơ sở sôi động của chúng tôi ở Ruurlo thuộc vùng Achterhoek của Hà Lan. Bộ điều khiển và đồng hồ đo lưu lượng khối lượng chính xác và đáng tin cậy của chúng tôi dành cho chất lỏng và chất khí được sử dụng trong các phòng thí nghiệm, bàn thử nghiệm, máy móc và nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
2. Đặc điểm nổi bật
- Hầu như không phụ thuộc vào áp suất và nhiệt độ
- Thiết kế nhỏ gọn
- Vỏ chắc chắn, chịu được thời tiết (IP65, bụi và chống thấm nước)
- "Loại wafer" để gắn giữa các mặt bích (DN150 / 6")
Đồng hồ đo lưu lượng khí kiểu công nghiệp cho tốc độ dòng chảy cao
Máy đo lưu lượng khối lượng (MFM) model F-106EI của Bronkhorst® phù hợp để đo chính xác phạm vi lưu lượng trong khoảng 8…400 m3n/h và 80…4000 m3n/h ở áp suất vận hành lên đến 40 bar. MFM bao gồm một cảm biến lưu lượng khối nhiệt và một bo mạch dựa trên bộ vi xử lý có chức năng chuyển đổi tín hiệu và bus trường và bộ điều khiển PID để điều khiển lưu lượng khối tùy chọn bằng một van điều khiển được gắn riêng. Mẫu IN-FLOW có thiết kế chắc chắn (IP65) để sử dụng trong môi trường công nghiệp hoặc thậm chí các khu vực nguy hiểm Vùng 2, với tùy chọn ATEX Cat. 3 hoặc FM Lớp I, Div. 2 phê duyệt.
Dòng IN-FLOW được trang bị bảng mạch kỹ thuật số, mang lại độ chính xác cao, độ ổn định nhiệt độ tuyệt vời và phản hồi nhanh. Bảng mạch kỹ thuật số chính chứa tất cả các chức năng chung cần thiết cho việc đo lường và điều khiển. Ngoài đầu ra RS232 tiêu chuẩn, thiết bị còn cung cấp I/O analog. Là một tùy chọn, giao diện trên bo mạch có thể được gắn để cung cấp các giao thức CANopen®, DeviceNet™, EtherCAT®, PROFIBUS DP, PROFINET, Modbus RTU, ASCII hoặc TCP/IP, EtherNet/IP, POWERLINK hoặc FLOW-BUS.
3. Thông số kỹ thuật
Measurement / control system | |
---|---|
Flow range (intermediate ranges available) | min. 8…400 m3n/h max. 80…4000 m3n/h (based on N2) |
Accuracy (incl. linearity) (based on actual calibration) | ± 1 % FS |
Repeatability | < 0,2 % RD |
Turndown ratio | 1:50 |
Multi fluid capability | Storage of max. 8 calibration curves |
Response time (sensor) | typical: 0,5 sec. |
Operating temperature | -10 … +70 °C for ATEX cat. 3 and FM Class 1 Div 2 : 0…50°C |
Temperature sensitivity | zero: < 0,05% FS/°C; span: < 0,05% Rd/°C |
Pressure sensitivity | 0,1% Rd/bar typical N2; 0,01% Rd/bar typical H2 |
Leak integrity, outboard | tested < 2 x 10-9 mbar l/s He |
Attitude sensitivity | max. error at 90° off horizontal 0,2% FS at 1 bar, typical N2 |
Warm-up time | 30 min. for optimum accuracy 2 min for accuracy ± 2% FS |
Mechanical parts | |
---|---|
Material (wetted parts) | stainless steel 316L or comparable |
Pressure rating (PN) | up to 40 bar abs (PN10, 16, 40); for hazardous gases such as O2, H2, etc. do not exceed operating pressure of 10 bar; for higher pressure select a flanged type MFM, series F-107/F-117. |
Process connections | Wafer type, for mounting between flanges according to DIN DN150 or ANSI 6” |
Seals | standard: FKM/Viton®; options: EPDM, FFKM/Kalrez® |
Weight | 13,3 kg |
Ingress protection | IP65 |
Electrical properties | |||||
---|---|---|---|---|---|
Power supply | +15 … 24 Vdc | ||||
Max. power consumption |
|
||||
Analog output | 0…5 (10) Vdc or 0 (4)…20 mA (sourcing output) | ||||
Digital communication | standard: RS232; options: CANopen®, DeviceNet™, EtherCAT®, PROFIBUS DP, PROFINET, Modbus RTU, ASCII or TCP/IP, EtherNet/IP, POWERLINK or FLOW-BUS |
Electrical connection | |
---|---|
Analog/RS232 | 8 DIN (male); |
PROFIBUS DP | bus: 5-pin M12 (female); power: 8 DIN (male); |
CANopen® / DeviceNet™ | 5-pin M12 (male); |
FLOW-BUS/Modbus-RTU/ASCII | 5-pin M12 (male); |
Modbus TCP / EtherNet/IP / POWERLINK | bus: 2 x 5-pin M12 (female) (in/out); power: 8 DIN (male); |
EtherCAT®/ PROFINET | bus: 2 x 5-pin M12 (female) (in/out); power: 8 DIN (male) |
IEC 61010-1 | IEC-61010-1:2010 including national deviations for UL (61010-1:2012) and CSA (C22.2 No. 61010-1-12) |
4. Các sản phẩm chính của Bronkhorst
- Flow meters & controllers for gas and liquid/ Thiết bị đo, kiểm soát lưu lượng chất khí và chất lỏng.
- Pressure transmitters & digital pressure controllers/ Máy phát áp suất & bộ điều khiển áp suất kỹ thuật số.
- Complete customised flow solutions/ Giải pháp lưu lượng tùy chỉnh.
- Dosing systems for accurate and repeatable control of additives/ Hệ thống định lượng chất phụ gia chính xác.
- Solutions for accurate vapour flow control/ Giải pháp kiểm soát lưu lượng dòng hơi chính xác.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN JON & JUL là đại lý phân phối chính hãng các sản phẩm của Bronkhorst tại Việt Nam.
Xem data sheet của sản phẩm Tại đây
Xem thêm các sản phẩm liên quan Tại đây
Quý khách hàng có thắc mắc về thông tin sản phẩm vui lòng liên hệ:
SĐT: 0374830598 (Zalo) - Mr.Hưng
Gmail: Hung@Jon-Jul.com
Địa chỉ: Số 4 Đường 14, Quốc Lộ 13, Khu Đô Thị Vạn Phúc , Phường Hiệp Bình Phước, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam