P-502CM Bronkhorst Đồng hồ đo áp suất

1. Giới thiệu

- P-502CM Đồng hồ đo áp suất Bronkhorst  là sản phẩm đang được công ty Jon & Jun phân phối độc quyền tại thị trường Việt Nam.

Bronkhorst High-Tech B.V., được thành lập vào năm 1981, cung cấp nhiều loại Bộ điều khiển và Đồng hồ đo lưu lượng khối Coriolis và nhiệt. Nhiều kiểu dáng của cả thiết bị tiêu chuẩn và tùy chỉnh được cung cấp cho các ứng dụng trong phòng thí nghiệm, khu công nghiệp và khu vực nguy hiểm. 

- Dẫn đầu về công nghệ xử lý chất lỏng lưu lượng thấp

Chúng tôi phát triển và sản xuất các giải pháp xử lý chất lỏng lưu lượng thấp thông minh, bền vững và dành riêng cho khách hàng từ cơ sở sôi động của chúng tôi ở Ruurlo thuộc vùng Achterhoek của Hà Lan. Bộ điều khiển và đồng hồ đo lưu lượng khối lượng chính xác và đáng tin cậy của chúng tôi dành cho chất lỏng và chất khí được sử dụng trong các phòng thí nghiệm, bàn thử nghiệm, máy móc và nhiều ngành công nghiệp khác nhau.

2. Đặc điểm nổi bật

- Cấu trúc con dấu kim loại với kim loại được cấp bằng sáng chế đảm bảo độ kín rò rỉ lâu dài (với khí quyển)
- Chất lượng bề mặt cao của các bộ phận bị ướt
- Phòng sạch lắp ráp
- Độ chính xác cao, độ lặp lại tuyệt vời
- Thiết kế dòng chảy nhỏ gọn đã được chứng minh tốt
- Bộ điều khiển PID trên bo mạch để điều khiển áp suất
- Giao tiếp analog, RS232 và fieldbus

Đồng hồ đo áp suất điện tử kỹ thuật số được bọc kim loại
Bộ chuyển đổi áp suất điện tử (EPT) model P-502CM của Bronkhorst® được thiết kế đặc biệt để đáp ứng các yêu cầu của thị trường dấu hiệu cũng như các ứng dụng khí có độ tinh khiết cao khác. Các thiết bị này có chất lượng bề mặt cao và có cấu trúc mô-đun với các vòng đệm kim loại với kim loại đảm bảo độ kín rò rỉ lâu dài. P-502CM phù hợp để đo chính xác các dải áp suất trong khoảng từ 2…100 mbar đến 1,28…64 bar tuyệt đối hoặc 0,42...21 bar. EPT có thiết kế dòng chảy nhỏ gọn đã được chứng minh rõ ràng và bao gồm cảm biến áp suất áp điện trở loại màng ngăn, bảng mạch dựa trên bộ vi xử lý có chức năng chuyển đổi tín hiệu và bus trường và bộ điều khiển PID để điều khiển áp suất tùy chọn bằng van điều khiển được gắn riêng biệt. .

Ngoài đầu ra RS232 tiêu chuẩn, thiết bị còn cung cấp I/O analog. Là một tùy chọn, giao diện trên bo mạch có thể được gắn để cung cấp các giao thức CANopen®, DeviceNet™, EtherCAT®, PROFIBUS DP, PROFINET, Modbus RTU, ASCII hoặc TCP/IP, EtherNet/IP, POWERLINK hoặc FLOW-BUS.

3. Thông số kỹ thuật

Measurement / control system
Absolute pressure sensors Code: 350A - Ranges (FS): 100 ... 350 mbara - P-max: 1,0 bara - Burst pressure: 1,4 bara
Code: 1K1A - Ranges (FS): 0,35 ... 1,1 bara - P-max: 3,1 bara - Burst pressure: 4,2 bara
Code: 6K0A - Ranges (FS): 1,1 ... 6 bara - P-max: 10,5 bara - Burst pressure: 14 bara
Code: 21KA - Ranges (FS): 6 ... 21 bara - P-max: 62 bara - Burst pressure: 84 bara
Code: 64KA - Ranges (FS): 21 ... 64 bara - P-max: 100 bara - Burst pressure: n.a.
Relative pressure sensors Code: 350R - Ranges (FS): 100 ... 350 mbarg - P-max: 1,0 barg - Burst pressure: 1,4 barg
Code: 1k1R - Ranges (FS): 0,35 ... 1,1 barg - P-max: 3,1 barg - Burst pressure: 4,2 barg
Code: 6K0R - Ranges (FS): 1,1 ... 6 barg - P-max: 10,5 barg - Burst pressure: 14 barg
Code: 21KR - Ranges (FS): 6 ... 21 barg - P-max: 62 barg - Burst pressure: 84 barg
Accuracy (incl. linearity and hysteresis) standard: ± 0,5 % FS
Repeatability < 0,1 % RD
Pressure rangeability 1:50 for pressure meter;
1 : 20 for P2-control; 1 : 5 for P1-control
Response time (sensor) 2 msec
Operating temperature -10 … +50 °C
up to +70°C on request
Temperature sensitivity 0,1% FS/°C
Leak integrity, outboard < 2 x 10-11 Pa.m3/s He
Attitude sensitivity may be mounted in any position
Warm-up time negligible
Mechanical parts
Material (wetted parts) stainless steel 316L or comparable
Process connections 1/4" face seal couplings
Seals metal-to-metal (no rings)
Weight 0,6 kg
Ingress protection IP40
Electrical properties
Power supply +15 … 24 Vdc
Max. power consumption meter
Supply
15 V
24 V
at voltage I/O
95 mA
65 mA
at current I/O
125 mA
85 mA
extra for fieldbus
<75 mA
<50 mA
Max. Power consumption controller
Supply
15 V
24 V
at voltage I/O
290 mA
200 mA
at current I/O
320 mA
215 mA
extra for fieldbus
<75 mA
<50 mA
Analog output 0…5 (10) Vdc or 0 (4)…20 mA (sourcing output)
Digital communication standard: RS232;
options: CANopen®, DeviceNet™, EtherCAT®, PROFIBUS DP, PROFINET, Modbus RTU, ASCII or TCP/IP, EtherNet/IP, POWERLINK or FLOW-BUS
Electrical connection
Analog/RS232 9-pin D-connector (male);
PROFIBUS DP bus: 9-pin D-connector (female);
power: 9-pin D-connector (male);
CANopen® / DeviceNet™ 5-pin M12-connector (male);
FLOW-BUS/Modbus-RTU/ASCII RJ45 modular jack
Modbus TCP / EtherNet/IP / POWERLINK 2 x RJ45 modular jack (in/out);
EtherCAT®/ PROFINET 2 x RJ45 modular jack (in/out);

4. Các sản phẩm chính của Bronkhorst

- Flow meters & controllers for gas and liquid/ Thiết bị đo, kiểm soát lưu lượng chất khí và chất lỏng.
- Pressure transmitters & digital pressure controllers/ Máy phát áp suất & bộ điều khiển áp suất kỹ thuật số.
- Complete customised flow solutions/ Giải pháp lưu lượng tùy chỉnh.
- Dosing systems for accurate and repeatable control of additives/ Hệ thống định lượng chất phụ gia chính xác.
- Solutions for accurate vapour flow control/ Giải pháp kiểm soát lưu lượng dòng hơi chính xác.

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN JON & JUL là đại lý phân phối chính hãng các sản phẩm của Bronkhorst tại Việt Nam.

Xem data sheet của sản phẩm Tại đây

Xem thêm các sản phẩm liên quan Tại đây

Quý khách hàng có thắc mắc về thông tin sản phẩm vui lòng liên hệ:

SĐT: 0374830598 (Zalo) - Mr.Hưng
Gmail: 
Hung@Jon-Jul.com

Địa chỉ: Số 4 Đường 14, Quốc Lộ 13, Khu Đô Thị Vạn Phúc , Phường Hiệp Bình Phước, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam