TWK-ELEKTRONIK Vietnam
TWK-ELEKTRONIK GmbH là một công ty nổi bật trong ngành công nghiệp cảm biến và công nghệ đo lường, với hơn 45 năm kinh nghiệm trong việc phát triển và sản xuất các giải pháp đo lường chính xác cao. Được thành lập vào năm 1977 tại Đức, TWK-ELEKTRONIK chuyên cung cấp các sản phẩm cảm biến, bộ mã hóa, và các hệ thống giám sát cho các ứng dụng trong các ngành công nghiệp tự động hóa, cơ khí, năng lượng, giao thông và nhiều lĩnh vực khác.
Lịch sử hình thành và phát triển
TWK-ELEKTRONIK GmbH là một công ty nổi bật trong lĩnh vực cảm biến và công nghệ đo lường, được thành lập vào năm 1977 tại Đức. Với hơn 45 năm kinh nghiệm trong ngành, TWK-ELEKTRONIK đã trở thành một trong những nhà cung cấp hàng đầu các giải pháp cảm biến cho các ứng dụng công nghiệp và cơ điện tử. Công ty tập trung vào phát triển các sản phẩm có độ chính xác cao và độ bền vượt trội, phục vụ các ngành công nghiệp đòi hỏi tiêu chuẩn kỹ thuật cao, như tự động hóa, năng lượng, giao thông và các lĩnh vực sản xuất cơ khí.
Sản phẩm của F.lli Giacomello
TWK-ELEKTRONIK chuyên cung cấp các giải pháp cảm biến và đo lường hiện đại, chủ yếu bao gồm:
-
Cảm biến góc (Angle Sensors):
- Dùng để đo lường vị trí góc quay của các chi tiết cơ khí trong máy móc, thiết bị.
- Công nghệ cảm biến không tiếp xúc như cảm biến quay (rotary encoders) và cảm biến góc quang học.
-
Cảm biến đo lường vị trí (Position Sensors):
- Đo lường vị trí tuyến tính, đặc biệt trong các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao.
- Sử dụng trong các hệ thống điều khiển tự động và máy móc công nghiệp.
-
Cảm biến gia tốc và lực (Acceleration and Force Sensors):
- Đo lường lực, gia tốc và chuyển động trong các ứng dụng cơ điện tử.
- Ứng dụng trong kiểm soát và giám sát các hệ thống động cơ và thiết bị cơ khí.
-
Cảm biến tốc độ (Speed Sensors):
- Được sử dụng để đo lường tốc độ quay trong các máy móc và động cơ.
- Thường được áp dụng trong các hệ thống truyền động và tự động hóa.
-
Hệ thống điều khiển và giám sát (Control and Monitoring Systems):
- Các giải pháp để giám sát và điều khiển quá trình sản xuất trong công nghiệp.
Ứng dụng của sản phẩm F.lli Giacomello Vietnam
Các sản phẩm của TWK-ELEKTRONIK được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp khác nhau, bao gồm:
- Ngành tự động hóa: Đo lường và điều khiển trong các dây chuyền sản xuất tự động, hệ thống robot, và các máy móc công nghiệp.
- Ngành năng lượng: Đặc biệt trong các ứng dụng đo lường trong các trạm điện gió, năng lượng mặt trời và các hệ thống điện công nghiệp.
- Ngành giao thông: Cảm biến vị trí và tốc độ được sử dụng trong các hệ thống giao thông thông minh và các phương tiện tự lái.
- Ngành sản xuất cơ khí và chế tạo máy: Ứng dụng trong các máy móc CNC, thiết bị gia công và các dây chuyền lắp ráp tự động.
- Ngành thủy lực và khí nén: Giám sát và đo lường các hệ thống thủy lực, khí nén trong các ứng dụng công nghiệp.
KẾT LUẬN
TWK-ELEKTRONIK không chỉ chú trọng đến việc cung cấp các sản phẩm cảm biến và thiết bị đo lường chất lượng cao mà còn hướng tới việc cung cấp các giải pháp toàn diện cho khách hàng, giúp tối ưu hóa hiệu suất và hiệu quả trong các ứng dụng công nghiệp. Với đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm và cam kết mạnh mẽ về đổi mới công nghệ, công ty tiếp tục phát triển và mở rộng thị trường toàn cầu, đồng thời giữ vững tiêu chuẩn chất lượng và sự tin tưởng của khách hàng.
TWK-ELEKTRONIK mang đến những giải pháp công nghệ cao, góp phần quan trọng vào sự phát triển bền vững và tự động hóa của các ngành công nghiệp hiện đại.
LIST SẢN PHẨM
No. |
Model |
Name |
Specification |
1 |
TRN42/S4 SIL2 |
Bộ mã hóa vòng quay
|
Inkremental or absolute: Absolute Single- or Multiturn: Multiturn Interface: CANopen Safety Design: 42 mm Special feature: SIL2/PLd |
2 |
FOI |
Encoder tương đối/ bộ mã hóa vòng quay tương đối |
Inkremental or absolute: Incremental Design: 58 mm |
3 |
TBN58/R2 redundant |
Bộ mã hóa vòng quay
|
Inkremental or absolute: Absolute Interface: CANopen Design: 58 mm Special feature: Redundant Single- or Multiturn: Singleturn |
4 |
TRE58 |
Bộ mã hóa vòng quay
|
Inkremental or absolute: Absolute Interface: SSI Single- or Multiturn: Multiturn Design: 58 mm Special feature: Redundant |
5 |
TBA58/R2 redundant |
Bộ mã hóa vòng quay
|
Inkremental or absolute: Absolute Interface: Analogue Single- or Multiturn: Singleturn Design: 58 mm Special feature: Redundant |
6 |
TBN36 |
Bộ mã hóa vòng quay
|
Inkremental or absolute: Absolute Interface: CANopen Single- or Multiturn: Singleturn Design: 36 mm |
7 |
TRN79/R2 redundant |
Bộ mã hóa vòng quay
|
Inkremental or absolute: Absolute Single- or Multiturn: Multiturn Interface: CANopen Design: 79 mm Special feature: Redundant |
8 |
TRA50
|
Bộ mã hóa vòng quay
|
Inkremental or absolute: Absolute Interface: Analogue Single- or Multiturn: Multiturn Design: 50 mm Special feature: Redundant |
9 |
KRP |
Bộ mã hóa vòng quay
|
Inkremental or absolute: Absolute Interface: EthernetIP Single- or Multiturn: Multiturn, Singleturn Design: 58 mm |
10 |
TRT |
Bộ mã hóa vòng quay
|
Inkremental or absolute: Absolute Interface: PROFINET Single- or Multiturn: Multiturn, Singleturn Design: 58 mm, 64 mm, 65 mm, 66 mm, 105 mm |
11 |
HBE |
Bộ mã hóa vòng quay
|
Inkremental or absolute:Absolute Interface: SSI Single- or Multiturn: Singleturn Design: 58 mm, 65 mm Special feature: High-resolution |
12 |
PBA 12 |
Bộ mã hóa vòng quay
|
Inkremental or absolute: Absolute Interface: Analogue Single- or Multiturn: Singleturn Design: 12 mm |
13 |
TBN42/C3 |
Bộ mã hóa vòng quay
|
Inkremental or absolute: Absolute Interface: CANopen Single- or Multiturn: Singleturn Design: 42 mm |
15 |
TBE58 |
Bộ mã hóa vòng quay
|
Inkremental or absolute: Absolute Interface: SSI Single- or Multiturn: Singleturn Design: 58 mm |